Trang Nhà

Audio & Video

Thông Tin

Sách

Bài Viết

Sống Khỏe

English

Liên Lạc

Cẩm Năng Phần 2

email add Xin email tới: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.

HEN SUYỂN

1/ HEN SUYỂN (KHÔNG ĐỜM)

1. Thục địa (bổ huyết, lương huyết) 3 chỉ
2. Phục linh (bổ khí) 3 chỉ
3. Đương qui (bổ khí) 3 chỉ
4. Bán hạ (tiêu đờm, long đờm) 4 chỉ
5. Trần bì (hành khí, giải uất) 2 chỉ
6. Tô tử (hành khí, kháng sinh) 2 chỉ
7. Bạch giới tử (giản phế nang, tiêu đờm, chống suyển) 2 chỉ
8. Đình lịch tử (------như trên-----) 2 chỉ

Chủ trị: Hen suyển (hẹp phế nang, lên cơn thở gấp, ngất)

2/ HEN SUYỂN (CÓ ĐỜM LẠNH)

1. Trần bì (hành khí, giải uất) 3 chỉ
2. Bán hạ (tiêu đớm, long đờm) 3 chỉ
3. Đình lịch tử (giản phế nang, tiêu đờm, chống suyển) 3 chỉ
4. Bạch giới tử (------như trên------) 3 chỉ
5. Ngũ vị tử (bổ khí, chỉ khát) 3 chỉ
6. Tang bạch bì (bổ thận, mát) 3 chỉ
7. Chỉ xác (ôn ấm, hành khí) 2 chỉ
8. Kiết cánh (mát phế giảm ho) 2 chỉ
9. Cam thảo (hành khí) 2 chỉ

Chủ trị: Hen suyển có nhiều đờm (do phế lạnh).

Chú ý: - Xử dụng Cánh bèo cái, rửa sạch, bỏ rể, giả nhỏ, đổ nước sôi, để nguội vào, vắt lấy nước, khoảng 1 chai 65, hòa với đường.
- Uống ngày 4 lần, uống từ 5 – 7 chai chửa hen suyển.

Trang Nhà

Audio & Video

Thông Tin

Sách

Bài Viết

Sống Khỏe

English

Liên Lạc

Những Bài Được Nghe Nhiều Nhất

S5 Box